At first, we sample in the
(
is odd) equidistant points around
:
where is some step.
Then we interpolate points by polynomial
(1)
Its coefficients are found as a solution of system of linear equations:
(2)
Here are references to existing equations: (1), (2).
Here is reference to non-existing equation (??).
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Tổng thể (Population) | Mẫu (Sample) | |
Kích thước (size) |
||
Liệt kê giá trị | ||
Trung bình (mean) |
||
Phương sai (variance) |
||
Độ lệch chuẩn (standard deviation) |
||
Hệ số biến thiên (Coef. of variation) |
||
Tứ phân vị (Quartile) |
||
Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range) |
||
Giá trị chuẩn hóa (Z-score) |
||
Hệ số bất đối xứng (Skewness) |
||
Hệ số nhọn (Kurtorsis) |
||
Hiệp phương sai (Covariance) |
||
Hệ số tương quan (Correlation coef.) |
CÁC CÔNG THỨC XÁC SUẤT
Xác suất theo định nghĩa cổ điển (Classical definition) |
|
Xác suất theo định nghĩa thống kê (Statistical definition) |
|
Xác suất hai biến cố đối lập (Prob. of complement events) |
|
Xác suất tích hai biến cố (Prob. of intersection) |
|
Xác suất có điều kiện (Conditional probability) |
|
Hai biến cố độc lập (Independent events) |
|
Nhiều biến cố độc lập toàn phần (Totally independent events) |
|
Xác suất tổng hai biến cố (Prob. of union) |
|
Hai biến cố xung khắc (Mutually exclusive events) |
|
Nhiều biến cố xung khắc (Mutually exclusive events) |
|
Công thức xác suất đầy đủ (Total probability) |
|
Công thức Bayes (Bayes’s theorem) |
BIẾN NGẪU NHIÊN
Bảng phân phối xác suất của BNN rời rạc |
|
||||||||||
Hàm phân phối xác suất | |||||||||||
Hàm mật độ xác suất của BNN liên tục | |||||||||||
Kỳ vọng | |||||||||||
Phương sai | |||||||||||
Độ lệch chuẩn | |||||||||||
Mốt |
Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc
Hiệp phương sai | ||
Hệ số tương quan | ||
Nếu |
||
Tính chất của kì vọng, phương sai Với |
Kì vọng | Phương sai |
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
Phân phối Không-mộtBernoulli: |
Công thức tính xác suất | |
Tham số | ||
Phân phối Nhị thứcBinomial: |
Công thức tính xác suất | |
Tham số | ||
Phân phối Poisson |
Công thức tính xác suất | |
Tham số | ||
Phân phối ĐềuUniform: |
Hàm mật độ | |
Tham số | ||
Phân phối ChuẩnNormal: |
Hàm mật độ | |
Tham số | ||
Chuẩn hóa | ||
Công thức xác suất | ||
Quy tắc | ||
Giá trị tới hạn | ||
Phân phối Khi-bình phươngChi-squared: |
Giá trị tới hạn | |
Phân phối Student |
Giá trị tới hạn | |
Phân phối Fisher |
Giá trị tới hạn |
MẪU NGẪU NHIÊN
Mẫu kích thước |
||
Trung bình mẫu (sample mean) |
||
Phương sai mẫu (sample variance) |
||
Tần suất mẫu (sample proportion) |
||
Hiệp phương sai mẫu (sample covariance) |
||
Hệ số tương quan mẫu (sample correlation) |
ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Tính chất ước lượng điểm | Không chệch (unbiasness) | |
Hiệu quả (efficient) | không chệch và |
|
Ước lượng hợp lý tối đa (maximum likelihood estimator) |
Hàm hợp lý | |
Tối đa hóa hàm hợp lý hoặc logarit hàm hợp lý |
KHOẢNG TIN CẬY (Confidence Interval)
Trung bình tổng thể khi không biết |
Hai phía | ||
Tối đa | |||
Tối thiểu | |||
TB tổng thể khi biết |
Hai phía | ||
Phương sai tổng thể | Hai phía | ||
Tần suất tổng thể | Hai phía |
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ THAM SỐ (Parametric Hypothesis Testing)
Kiểm định một tham số, một tổng thể, một mẫu
Kiểm đinh | Giả thuyết gốc Thống kê |
Giả thuyết đối | Miền bác bỏ |
Trung bình tổng thể phân phối chuẩn, biết phương sai tổng thể | |||
Trung bình tổng thể phân phối chuẩn, không biết phương sai tổng thể | |||
Phương sai tổng thể phân phối chuẩn | |||
Tần suất tổng thể | |||
Kiểm định hai tham số, hai tổng thể, hai mẫu
Kiểm đinh | Giả thuyết gốc Thống kê |
Giả thuyết đối | Miền bác bỏ |
Hai trung bình tổng thể phân phối chuẩn, giả sử phương sai bằng nhau | |||
Hai trung bình tổng thể phân phối chuẩn, giả sử phương sai khác nhau | |||
Hai phương sai tổng thể phân phối chuẩn | |||
Hai tần suất tổng thể | |||
KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ (Non-parametric Testing)
Thống kê | Cặp giả thuyết | Miền bác bỏ | |
Kiểm định tính độc lập của hai dấu hiệu định tính | |||
Jacque-BerraKiểm định tính phân phối chuẩn |